Created by: melisa
Number of Blossarys: 2
- English (EN)
- Turkish (TR)
- Bulgarian (BG)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Spanish (ES)
- Serbian (SR)
- Polish (PL)
- Urdu (UR)
- Hindi (HI)
- French (FR)
- Romanian (RO)
- Italian (IT)
- Greek (EL)
- Indonesian (ID)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Dutch (NL)
- Hungarian (HU)
- Spanish, Latin American (XL)
- Arabic (AR)
- German (DE)
- Vietnamese (VI)
- Armenian (HY)
- Portuguese (PT)
- Croatian (HR)
- Albanian (SQ)
- Slovenian (SL)
- Thai (TH)
- Slovak (SK)
- English, UK (UE)
- Turkish (TR)
- Bulgarian (BG)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Spanish (ES)
- Serbian (SR)
- Polish (PL)
- Urdu (UR)
- Hindi (HI)
- French (FR)
- Romanian (RO)
- Italian (IT)
- Greek (EL)
- Indonesian (ID)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Dutch (NL)
- Hungarian (HU)
- Spanish, Latin American (XL)
- Arabic (AR)
- German (DE)
- Vietnamese (VI)
- Armenian (HY)
- Portuguese (PT)
- Croatian (HR)
- Albanian (SQ)
- Slovenian (SL)
- Thai (TH)
- Slovak (SK)
- English, UK (UE)
Trong cuộc thập tự chinh, turcopoles, turcoples, turcopoli hay turcopoliers có nghĩa là "con của người Thổ Nhĩ Kỳ" trong tiếng Hy Lạp đã là tuyển dụng tại địa phương cung thủ gắn kết làm việc của bang đông Địa Trung Hải, Thiên Chúa giáo.
În timpul Cruciadelor, turcopolii sau turcopulii însemnând "fii ai turcilor", în limba greacă, erau localnicii recrutaţi ca arcaşi ai cavaleriei, angajaţi de statele creştin din estul Mediteranei.
Hòa thượng Bede là một nhà sư tại tu viện Northumbrian Saint Peter tại Monkwearmouth. Anh được biết tới như một tác giả và học giả, và là tác phẩm nổi tiếng nhất của Historia ecclesiastica gentis Anglorum (The lịch sử giáo hội của người Anh) đã đạt được anh ta tiêu đề "The bố của lịch sử tiếng Anh"
Beda Veneravilul a fost un călugăr la mănăstirea Sfântul Petru din Monkwearmouth. Este cunoscut ca autor şi învăţat, iar cea mai cunoscută operă a sa este Historia ecclesiatica Anglorum (Istoria ecleziastică a poporului englez), care i-a şi adus titlul de "Părinte al istoriei Angliei".
Một phần lịch sử của quần áo, đuôi của một mui xe hoặc áo choàng, hoặc một mui xe đuôi dài.
În vechime, piesă de îmbrăcămintei, partea ascuţită a unei glugi sau a unui capişon, sau o glugă cu vârful ascuţit.
Campus Martius (tiếng Latin cho "Lĩnh vực của sao Hỏa") là thuộc sở hữu công khai diện tích La Mã cổ đại khoảng 2 kilômét vuông trong mức độ. Trong the Trung cổ nó là khu vực đông dân nhất của Rome.
Campus Martius (echivalentul latin pentru "Câmpul lui Marte" era o domeniu public de aproximativ 2 km pătraţi, în Roma antică. În Evul Mediu, era cea mai populară zonă a Romei.
Trong thời trung đại, là thuật ngữ chung giữa tín đồ Cơ Đốc ở châu Âu để chỉ một tín đồ Hồi giáo chống lại thập tự quân.
În Evul Mediu, termenul comun folosit de creştinii din Europa, pentru a denumi musulmanii ostili cruciaţilor.
Thời Trung cổ, một thuật ngữ phổ biến trong số các Kitô hữu ở châu Âu để một thù địch Mohammedan để thập tự chinh.
In Evul Mediu,termenul comun, folosit de crestinii europeni pentru a-i desemna pe musulmanii ostili cruciatilor.
Ông trị vì từ 559 TCN cho đến khi mất năm 530 TCN. Ông là người lập nên Đế chế Ba Tư dưới triều đại Achaemenid.
A domnit, din anul 559 î.Hr., până la moartea sa, în 530 î.Hr. A fost fondatorul Imperiului Persan, sub dinastia ahemenidă.
Portcullis một là một lưới tản nhiệt latticed hoặc cổng bằng gỗ, kim loại hoặc một sự kết hợp của hai.
Un portcullis este un grilaj grila sau poarta din lemn, metal sau o combinaţie a celor două.