Created by: melisa
Number of Blossarys: 2
- English (EN)
- Turkish (TR)
- Bulgarian (BG)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Spanish (ES)
- Serbian (SR)
- Polish (PL)
- Urdu (UR)
- Hindi (HI)
- French (FR)
- Romanian (RO)
- Italian (IT)
- Greek (EL)
- Indonesian (ID)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Dutch (NL)
- Hungarian (HU)
- Spanish, Latin American (XL)
- Arabic (AR)
- German (DE)
- Vietnamese (VI)
- Armenian (HY)
- Portuguese (PT)
- Croatian (HR)
- Albanian (SQ)
- Slovenian (SL)
- Thai (TH)
- Slovak (SK)
- English, UK (UE)
- Turkish (TR)
- Bulgarian (BG)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Spanish (ES)
- Serbian (SR)
- Polish (PL)
- Urdu (UR)
- Hindi (HI)
- French (FR)
- Romanian (RO)
- Italian (IT)
- Greek (EL)
- Indonesian (ID)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Dutch (NL)
- Hungarian (HU)
- Spanish, Latin American (XL)
- Arabic (AR)
- German (DE)
- Vietnamese (VI)
- Armenian (HY)
- Portuguese (PT)
- Croatian (HR)
- Albanian (SQ)
- Slovenian (SL)
- Thai (TH)
- Slovak (SK)
- English, UK (UE)
Thời Trung cổ, một thuật ngữ phổ biến trong số các Kitô hữu ở châu Âu để một thù địch Mohammedan để thập tự chinh.
Në mesjetë, term i zakonshem në mesin e Krishtërimit në Evropë për një muhamedian armiqësor ndaj kryqtarëve.
Ông trị vì từ 559 TCN cho đến khi mất năm 530 TCN. Ông là người lập nên Đế chế Ba Tư dưới triều đại Achaemenid.
Ai sundoi nga 559 para Krishtit deri në vdekjen e tij në 530 para Krishtit. Ai ishte themeluesi i Perandorisë Persiane nën dinastinë Akamenide.
Taochi là những người được biết đến trước đây để các Urartians như Diauehi (Diauhi, Daiaeni) và họ sống ở đông bắc Anatolia trong thời cổ đại. Theo Xenophon họ gọi là bản thân người Armenia.
Taoki ishin njerëzit e njohur më parë si Urartians dhe si Diauehi (Diauhi, Daiaeni) dhe ata jetonin në pjesën verilindore të Anadollit në kohët e lashta. Sipas Ksenofonit ata e quajtën veten armenë.
Portcullis một là một lưới tản nhiệt latticed hoặc cổng bằng gỗ, kim loại hoặc một sự kết hợp của hai.
Eshtë një grilë me shufra hekuri, me rrjetë apo portë e bërë prej druri, metali ose një kombinim i të dyjave.
Một phần lịch sử của quần áo, đuôi của một mui xe hoặc áo choàng, hoặc một mui xe đuôi dài.
Pjesë historike e veshjeve, bisht i një mbulese ose manteli, ose një kapuç i gjatë i përbaltur.
Trong thời trung đại, là thuật ngữ chung giữa tín đồ Cơ Đốc ở châu Âu để chỉ một tín đồ Hồi giáo chống lại thập tự quân.
Në mesjetë, afati përbashkët në mesin e të krishterëve në Evropë për një muhamedan armiqësore ndaj kryqtarëve.