- Industry: Education
- Number of terms: 21544
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The Regents are responsible for the general supervision of all educational activities within the State, presiding over The University and the New York State Education Department.
The University of the State of New York is the nation's most comprehensive and unified educational system. It consists ...
Económico e político designação dada ao desenvolvimento das Nações na Ásia, África e América do Sul, muitos dos quais foram antigas colónias durante o imperialismo europeu. Esses post coloniais Nações enfrentam taxas de alfabetização baixa, desemprego maciço, pouca ou nenhuma industrialização e geralmente são economicamente dependentes de seus mestres coloniais antigos.
Industry:History
Uma mudança nos métodos de agricultura que permitiu uma maior produção de alimentos. Esta revolução foi alimentada pelo uso das novas tecnologias de agricultura, como a broca de sementes e fertilizantes melhoradas. Revolução de o resultado disto foi uma explosão de população devido à maior disponibilidade de alimentos. Foi uma das causas da Revolução Industrial.
Industry:History
1919 년의 4 월 3 일입니다. 영국 군인 400 비무장된 인도 남자, 여자, 및 아이 들을 가까이 죽고 1100을 더 부상. 사람들이 그들의 나라, 그리고 수요 평등 영국의 점령에 항의 마을의 중심에 모여 했다. 이 영국의 인도 지배에 전환점이 됐다. 독립 움직임 매우 인기가 되었고 결국 인도의 독립을 강제로.
Industry:History
그것은 수입 보다 더 많은 상품을 수출 하 여 국가의 재산 건물의 정책. 식민지는이 정책 수단이 완료 상품을 생산 하는 데 사용 되며 식민지 다시 수출 하는 원료와 그들의 부모 국가 제공 합니다. 뿐만 아니라 원료 물질에 대 한 소스로 뿐만 아니라 부모 국가 대 한 독점적인 시장으로 재직 하는 식민지를 .
Industry:History
기근 1845 때 주요 작물의 아일랜드, 감자, 질병에 의해 파괴 되었다. 아일랜드 농민 밀, 귀리, 같은 다른 식품 성장 하지만 영국에 사는 아일랜드에 대 한 아무것도 떠나 그들 그들에 게 해당 항목을 내보낼 필요 합니다. 그 결과, 이상 1 백만 아일랜드 기아 또는 다른 사람의 수백만 동안 질병 사망 미국에 마이그레이션됩니다.
Industry:History
(563?-483?TCN), nhà triết học người Ấn Độ và người sáng lập của Phật giáo. Siddhartha sinh ra trong giai cấp Brahmin, và bởi tất cả các tài khoản đã lãnh đạo một phong cách sống sang trọng. Tuy nhiên, ông được bối rối bởi những đau khổ của con người mà ông thấy xung quanh mình mỗi ngày. Khi phản chiếu, ông suy luận rằng mong muốn là ở gốc gây ra của tất cả các đau khổ. Cũng được biết đến như Ðức Phật.
Industry:History
Cơ quan lập pháp của Pháp. Composed các đại diện từ các động sản ba giáo sĩ trong bất động sản đầu tiên, quý tộc trong bất động sản thứ hai, và nông dân ở các bất động sản thứ ba. Mỗi động sản được quyền một phiếu về các vấn đề lập pháp. The Estates nói chung không bao giờ mạnh như nghị viện Anh của quốc hội Hoa Kỳ.
Industry:History
Tôn giáo hiện nay phổ biến nhất trên thế giới dựa trên số lượng sùng tìm thấy trên khắp thế giới. Trong khi tôn giáo kiện này phát triển từ Do Thái giáo, có một số khác biệt quan trọng trong lời dạy của mình. Thiên Chúa giáo được thành lập bởi Chúa Giêsu Kitô vào thế kỷ thứ 1. Cuốn sách thánh the Thiên Chúa giáo ở đây được gọi là kinh Thánh Thánh.
Industry:History
Phong trào quốc gia Do Thái để thiết lập một quê hương tại Palestine. Phong trào này bắt đầu vào cuối những năm 1800, khi anti-Semitic cảm giác tăng cường trong Europe. Chính lãnh đạo của phong trào này là một nhà báo bằng tên của Theodor Herzl. Herzl ước mơ của một quê hương cho người Do Thái được thực hiện vào năm 1948 với sáng tạo của Israel.
Industry:History
成員的西方基督教教會其信仰和實踐的原則基礎上的改革,特別是在聖經裡的啟示,在孤獨,信仰的理由和普遍的所有的信徒,成為祭司的唯一來源的接受與指的是宗教 · 路德、 喀爾文或兩位革新的理論。
Industry:History