upload
New York State Board of Regents
Industry: Education
Number of terms: 21544
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The Regents are responsible for the general supervision of all educational activities within the State, presiding over The University and the New York State Education Department. The University of the State of New York is the nation's most comprehensive and unified educational system. It consists ...
(1929-) Presidente da autoridade nacional Palestina e Presidente da organização de libertação palestino. Considerado por muitos para ser um terrorista, ele nos últimos anos foi aceite como a autoridade legítima para falar para os palestinianos. Seus objetivos é criar uma pátria para os palestinianos deslocados.
Industry:History
서쪽 기독교의 구성원 누구의 믿음 교회와 연습 성경 계시 록, 혼자 믿음에 의해 정당화 그리고 모든 신자의 보편적인 성직자의 단독 소스로 수용에 특히 개혁 원칙에 설립 루터, 캘빈, 또는 츠빙글리 theologies을 말합니다.
Industry:History
(1862 년에서 1815-1898) 임명된 프로이센 구나. 그는 프로이센의 통제 모든 독일 국가 통일 전쟁 프로그램을 시작 했다. Eisen 또는 혈액과 철 그의 정책을 Blüt und로 알려졌다. 그는 1890 1871에서 새로운 독일 제국 수상으로 유럽에서 가장 강력한 정치가. 그 철 장관으로 알려졌다입니다.
Industry:History
(563?-483?기원전), 인도 철학자와 불교의 창시자. 싯다르타 브라만 계급으로 태 어 났 고 모든 계정에 의해 주도 고급 스러운 라이프 스타일. 그러나 , 그 인간의 비참 그는 보았다 그 일상의 주위에 의해 고생 했다. 반사에 따라 그 욕망의 모든 고통을 야기 하는 루트는 추론. 라고도 부처님.
Industry:History
프랑스의 입법 시체입니다. 대표자는 첫 번째 부동산에서 성직자, 두 번째 부동산에는 귀족과 농민 제 3 부동산에서 세 영지의 Composed . 각 부동산 입법 문제에 대 한 투표를 받을 권리가 있다. 영지 일반 미국 의회는 영국 의회와 강한 못했다.
Industry:History
(1596 - 1650) Pháp intellectual người thách thức ý tưởng truyền thống. Ông nói rằng lý do của con người có khả năng phát hiện và giải thích luật pháp của Thiên nhiên và con người. ý tưởng của con người lý do được cấp trên để truyền thống đã dẫn đến sự khởi đầu của giác ngộ, một thời gian của tỉnh thức chính trị đã trở thành cách mạng.
Industry:History
(1929-) Tổng thống chính quyền quốc gia Palestine và chủ tịch tổ chức giải phóng Palestine. Considered bởi nhiều người để là một khủng bố, ông có trong những năm gần đây được chấp nhận như là thẩm quyền hợp pháp để nói cho người Palestine. Mục tiêu của ông là tạo ra một quê hương cho người Palestine dời.
Industry:History
建立在巴勒斯坦家園的猶太民族主義運動。這種運動開始于 1800 年代末期,反猶太主義情緒加劇歐洲。主要領導人的這一運動是由希歐多爾 · 赫茨爾的名稱的一名記者。在 1948 年以色列的創建實現了 赫茨爾夢想的一個猶太人民的家園。
Industry:History
(1986 年) 這次事故,釋放上強風的輻射,不但受影響地區,(烏克蘭),也進行大量跨歐洲許多國家。目前所擁有的這次事故影響有所增加癌症受害者、 眾多的出生缺陷和很多英畝的好土地的破壞。
Industry:History
文藝復興時期的科學家質疑的宇宙運作的傳統信仰的一個分支。走出科學革命 的一個最主要的思想是科學方法的使用。科學方法使用觀察和實驗來解釋宇宙是如何工作的理論。
Industry:History