upload
Symantec Corporation
Industry: Computer
Number of terms: 2033
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Symantec Corporation is an computer security software corporation headquartered in Mountain View, California, United States. It is a Fortune 500 company and a member of the S&P 500 stock market index.
Từ viết tắt này có nghĩa là giao thức thời gian mạng, và đề cập đến giao thức ứng dụng sử dụng cổng 123/UDP. Các bức tường lửa Raptor được trang bị với một proxy tiêu chuẩn cho NTP.
Industry:Network hardware
Đề cập đến lưu lượng truy cập mạng bắt nguồn từ phía sau một tường lửa Raptor.
Industry:Network hardware
Ping là một chương trình mà sử dụng gói dữ liệu yêu cầu echo ICMP (giao thức thông điệp điều khiển Internet) để xác minh IP kết nối đến một máy chủ hoặc mạng. Chương trình tiêu chuẩn ping đi kèm với Windows NT 4.0 chạy từ cửa sổ dấu nhắc lệnh và mất một địa chỉ IP hoặc tên resolvable như tham số dòng lệnh.
Industry:Network hardware
Từ viết tắt này có nghĩa là bài văn phòng điểm Phiên bản 3, và đề cập đến một giao thức ứng dụng email sử dụng cổng 110/TCP. POP-3 thường là thông qua thông qua tường lửa Raptor bằng cách sử dụng một GSP.
Industry:Network hardware
Chuyển hướng proxy cho phép người quản trị mạng để kết hợp các VPN với ứng dụng cấp proxy. Trong thực tế, điều này cho phép lưu lượng truy cập mạng để được gửi một cách an toàn qua một mạng lưới không đáng tin cậy và sau đó được xử lý bởi các ứng dụng cấp proxy trên các bức tường lửa, nơi quy định ủy quyền, địa chỉ ẩn và lưu lượng truy cập đăng nhập có thể xảy ra.
Industry:Network hardware
This acronym means "Common Internet File System".
Industry:Network hardware
DNS
DNS est le service utilisé pour traduire les noms de l'Internet, tels que www.symantec.com, en adresses IP et l'inverse. Ce service est utilisé par le logiciel client, comme le navigateur sur un PC, pour localiser les ressources et les entreprises sur Internet et utilise les ports TCP/53 et 53/UDP.
Industry:Network hardware
NIC
This acronym means Network Interface Card, and is used interchangeably with the term "adapter". Both terms are used when referring to the network communication cards that are placed in the PC.
Industry:Network hardware
GID
Un nombre décimal qui identifie de manière unique un groupe sur le pare-feu. En substance, le GID devienne pour le logiciel de pare-feu synonyme avec le nom du groupe. ID de groupe est entrés dans le cadre du processus de création d'un groupe sur le pare-feu.
Industry:Network hardware
This acronym means "Internet Relay Chat", or simply "Chat", and refers to the application protocol that uses 6667/TCPxr.
Industry:Network hardware