- Industry: Government
- Number of terms: 11955
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
U.S. Environmental Protection Agency (EPA) is a federal agency responsible for the development and enforcement of regulations for human health and environment protection. The agency researches and sets standards for environmental programs and delegates. It was founded in 1970 following the proposal ...
Khu vực được quy định để bảo vệ động vật hoang dã mà ở đó việc săn bắt,câu cá bị cấm hoặc bị kiểm soát chặt chẽ
Industry:Agricultural chemicals
المكونات النشطة مبيدات الآفات المستخدمة في علاج خشب لحمايتها من الحشرات والفطريات وغيرها من الآفات. ويرد في هذا التقرير، مجموعة للاستخدام للمواد الكيميائية وقاية الأخشاب في المنشآت الصناعية، الجزء الأكبر منها لمعالجة الضغط. فئات الرئيسية للمواد الكيميائية مبيدات الآفات شديدة الخطورة المدرجة في هذا التقرير كالمواد الحافظة الخشبية الصناعية هي المواد الحافظة التي تنقلها المياه (أساسا أرسينيكالس)، المواد الحافظة النفط المنقولة (مثل النحاس نفتينات وخماسي كلورو الفينول)، الحلقات، الحلقات فحم البترول القطران والحلقات.
Industry:Agricultural chemicals
مرفق صناعية التي تتعامل مع الخشب والمنتجات الخشبية الأخرى للاستخدام في الهواء الطلق. العملية تنطوي على استخدام زرنيخات النحاس الحفاظ وسائر المواد الكيميائية السامة التي يتم تنظيمها كمواد خطرة.
Industry:Agricultural chemicals
المعايير التي ترمي إلى الحد من مخاطر المرض أو الإصابة الناجمة عن العمال ومعالجات لحالات التعرض المهني للمبيدات الحشرية المستخدمة في إنتاج النباتات الزراعية في المزارع أو في دور الحضانة والصوبات والغابات وأيضا عن تعرض العمال وغيرهم من الأشخاص عرضي لهذه المبيدات. أنها تتطلب ممارسات مكان العمل ترمي إلى خفض أو القضاء على التعرض لمبيدات الآفات ووضع إجراءات للاستجابة لحالات الطوارئ ذات الصلة بالتعرض.
Industry:Agricultural chemicals
Phiên bản hoặc xả của một chất vào môi trường. Thường đề cập đến việc phát hành các loại khí hoặc hạt vào trong không khí.
Industry:Agricultural chemicals
Động vật, thực vật, chim, cá, hoặc khác sinh vật sống đe dọa tuyệt chủng do con người tạo ra hoặc tự nhiên thay đổi trong môi trường.
Industry:Agricultural chemicals
Một độc lập assessment (không phải thực hiện bởi EPA) của một cơ sở tuân thủ các chính sách, thực hành, và điều khiển. Nhiều sáng kiến công tác phòng chống ô nhiễm đòi hỏi phải có một kiểm toán để xác định nơi chất thải có thể giảm hoặc loại bỏ hoặc năng lượng bảo tồn. Nhiều dự án môi trường bổ sung bù đắp một hình phạt sử dụng kiểm toán để xác định các cách để giảm tác hại của một sự vi phạm.
Industry:Agricultural chemicals
Bình đẳng bảo vệ khỏi các mối nguy hiểm môi trường cho các cá nhân, nhóm hay cộng đồng không phân biệt chủng tộc, sắc tộc, hoặc tình trạng kinh tế.
Industry:Agricultural chemicals
Việc điều trị công bằng của người dân của tất cả các chủng tộc khác, nền văn hóa, thu nhập, và giáo dục cấp đối với sự phát triển và thực thi pháp luật về môi trường, quy định, và các chính sách. Hội chợ điều trị ngụ ý rằng không có dân số nên bị buộc phải vai một chia sẻ không cân xứng về tiếp xúc với những tác động tiêu cực của ô nhiễm do thiếu sức mạnh chính trị hoặc kinh tế.
Industry:Agricultural chemicals